Top 20 nguồn cung thủy sản cho thị trường Mỹ 2 tháng đầu năm 2015 trong tháng T1-2/2014 theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 01/04/2016 Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-2/2014 | % tăng, giảm |
TG | 3.169.500 | -3 |
Trung Quốc | 591.341 | -4 |
Canada | 272.106 | 19 |
Indonesia | 264.568 | 14 |
Chile | 278.861 | -7 |
Việt Nam | 250.688 | -10 |
Thái Lan | 242.234 | -10 |
Ấn Độ | 192.788 | -6 |
Ecuador | 219.480 | -25 |
Mexico | 89.519 | 37 |
Na Uy | 58.123 | 32 |
Nhật Bản | 49.254 | -3 |
Nga | 69.057 | -62 |
Philippines | 41.134 | 4 |
Peru | 59.089 | -9 |
Malaysia | 27.721 | 11 |
Honduras | 33.934 | -15 |
Argentina | 29.158 | 31 |
Đan Mạch | 30.782 | -66 |
Iceland | 29.535 | -8 |