Top 10 nguồn cung cá ngừ cho thị trường Nhật Bản 4 tháng đầu năm 2015 theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 18/12/2015 Nguồn cung | Theo khối lượng (tấn) | ||
T1-4/2014 | T1-4/2015 | % tăng, giảm | |
TG | 89.961 | 103.024 | 14,5 |
Đài Loan | 19.380 | 24.417 | 26,0 |
Malta | 1.944 | 3.469 | 78,4 |
Mexico | 3.296 | 4.375 | 32,7 |
Trung Quốc | 8.599 | 10.119 | 17,7 |
Thái Lan | 10.116 | 12.253 | 21,1 |
Hàn Quốc | 6.592 | 6.383 | -3,2 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 1.377 | 1.208 | -12,2 |
Indonesia | 9.884 | 8.810 | -10,9 |
Croatia | 1.760 | 1.275 | -27,5 |
Tunisia | 1.211 | 950 | -21,6 |