Thống kê số lượng lợn và gia cầm Việt Nam đến 1.4.2017
Tác giả: Nhà Chăn Nuôi
Ngày đăng: 24/01/2018 Thống kê số lượng lợn và gia cầm Việt Nam đến 1.4.2017
Đơn vị tính | 1/4/2016 | 1/4/2017 | Tăng giảm | 1/4/2017 so 1/4/2016 (%) | % | |
Tổng số lợn | Con | 28,312,083 | 28,911,285 | 599,202 | 102.12 | 2.12 |
Trong đó nái | Con | 4,297,222 | 4,477,691 | 180,470 | 104.20 | 4.20 |
Số con lợn thịt xuất chuồng | Con | 27,779,779 | 28,155,122 | 375,343 | 101.35 | 1.35 |
SL thịt lợn | Tấn | 2,143,992 | 2,241,150 | 97,158 | 104.53 | 4.53 |
Tổng số gia cầm | 1000 con | 341,892 | 361,173 | 19,281 | 105.64 | 5.64 |
Chia ra gà | 1000 con | 259,092 | 275,662 | 16,570 | 106.40 | 6.40 |
SL thịt gia cầm hơi giết bán | Tấn | 539,074 | 572,959 | 33,885 | 106.29 | 6.29 |
SL trứng gia cầm các loại | 1000 quả | 5,255,274 | 5,639,124 | 383,850 | 107.30 | 7.30 |
Sản lượng thịt lợn và gia cầm | Tấn | 2,683,066 | 2,814,109 | 131,043 | 104.88 | 4.88 |