Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Thái Lan 4 tháng đầu năm 2015 theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 10/12/2015 Mã HS | Sản phẩm | Theo khối lượng (tấn) | ||
T1-4/2014 | T1-4/2015 | % tăng, giảm | ||
Tổng thủy sản | 449.111 | 429.945 | -4,3 | |
1604 | Cá chế biến | 260.025 | 250.209 | -3,8 |
0303 | Cá nguyên con đông lạnh | 35.053 | 29.794 | -15,0 |
0305 | Cá nướng/hun khói | 21.843 | 26.547 | 21,5 |
1605 | Giáp xác, nhuyễn thể chế biến | 26.570 | 27.614 | 3,9 |
0307 | Nhuyễn thể | 29.095 | 22.770 | -21,7 |
0302 | Cá tươi nguyên con | 27.177 | 26.116 | -3,9 |
0304 | Cá phile/cắt khúc tươi/ướp lạnh/đông lạnh | 23.626 | 21.070 | -10,8 |
0306 | Giáp xác đông lạnh | 21.154 | 22.659 | 7,1 |
0301 | Cá sống | 1.723 | 1.609 | -6,6 |
0308 | Thủy sinh khác | 2.846 | 1.558 | -45,3 |