Sản phẩm thủy sản nhập khẩu vào Nhật Bản 4 tháng đầu năm 2015 theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 26/12/2015 Mã HS | Sản phẩm | Theo giá trị (nghìn USD) | ||
T1-4/2014 | T1-4/2015 | % tăng, giảm | ||
Tổng TS | 4.567.603 | 4.108.564 | -10,0 | |
0303 | Cá nguyên con đông lạnh | 1.069.434 | 976.290 | -8,7 |
0304 | Cá phile/cắt khúc tươi/ướp lạnh/đồng lạnh | 1.045.136 | 1.011.086 | -3,3 |
0307 | Nhuyễn thể | 358.791 | 390.574 | 8,9 |
1604 | Cá chế biến | 480.097 | 467.235 | -2,7 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 473.902 | 409.324 | -13,6 |
0306 | Giáp xác | 732.629 | 524.178 | -28,5 |
0302 | Cá tươi nguyên con | 182.970 | 140.736 | -23,1 |
0308 | Thủy sinh khác | 60.985 | 55.863 | -8,4 |
0301 | Cá sống | 112.459 | 88.566 | -21,2 |
0305 | Cá hun khói, cá nướng | 51.200 | 44.712 | -12,7 |