Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Nga 9 tháng đầu năm 2014 QII/2014 theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 20/09/2014 Theo khối lượng (tấn) | |||||
Mã HS | Sản phẩm | QII/2014 | Lũy kế | % tăng, giảm | (%) tỷ trọng |
Tổng thủy sản | 188.144 | 647.925 | -3,3 | 100 | |
0303 | Cá đông lạnh nguyên con | 87.348 | 334.791 | -2,1 | 51,7 |
1604 | Cá chế biến | 23.093 | 76.279 | 3,7 | 11,8 |
0304 | Cá phile cắt khúc tươi/ướp lạnh/đông lạnh | 20.648 | 74.018 | 6,2 | 11,4 |
0302 | Cá tươi nguyên con | 29.033 | 74.499 | -24,3 | 11,5 |
0307 | Nhuyễn thể | 7.998 | 29.083 | 26,5 | 4,5 |
0306 | Giáp xác | 12.916 | 37.894 | -13,4 | 5,8 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 3.443 | 10.935 | -4,2 | 1,7 |
0305 | Cá nướng/hun khói | 3.227 | 9.710 | 24,2 | 1,5 |
0301 | Cá sống | 429 | 689 | 52,2 | 0,1 |
0308 | Thủy sinh khác | 8 | 28 | 10,3 | 0,0 |