Thống kê / Thống kê thủy sản

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ 4 tháng đầu năm 2015 - theo giá trị

Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 29/12/2015

Mã HS Sản phẩm Theo giá trị (nghìn USD)
2014 T1-4/2014 T1-4/2015 % tăng, giảm
  Tổng cá ngừ 1.554.071 461.482 479.171 4
1604144000 Cá ngừ vằn không đóng hộp kín khí, trọng lượng 6,8 kg 384.836 112.180 122.344 9
1604143099 Cá ngừ khác và cá ngừ vằn đóng hộp kín khí, không ngâm dầu 321.409 82.431 79.142 -4
0304870000 Cá ngừ vây vàng, cá ngừ vằn, sọc dưa phile đông lạnh 226.181 58.043 92.011 59
1604143091 Cá ngừ vằn đóng hộp không ngâm dầu, trọng lượng trên 6,8 kg 184.096 75.008 47.352 -37
0302320000 Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh 155.813 56.292 46.025 -18
1604143059 Cá ngừ albacore đóng hộp kín khí, không ngâm dầu 105.148 24.899 28.144 13
0302340000 Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh 35.626 9.673 14.365 49
1604143051 Cá ngừ albacore đóng hộp, không ngâm dầu, trọng lượng trên 6,8kg 26.534 4.397 10.029 128
1604141099 Cá ngừ vằn đóng hộp kín khí, ngâm dầu 21.941 8.665 7.112 -18
0302350100 Cá ngừ vây xanh ĐTD, TBD tươi/ướp lạnh 19.413 6.825 6.198 -9
0304991190 Cá ngừ khác, trọng lượng trên 6,8kg 16.765 6.478 4.213 -35
0303420060 Cá ngừ vây vàng đông lạnh 12.156 4.999 5.936 19

Có thể bạn quan tâm