Sản phẩm cá ngừ nhập khấu của Hàn Quốc, T1-T3/2015, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 12/10/2016 Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T3/2015 | % tăng, giảm |
Tổng cá ngừ | 32.556 | 12,7 | |
30487 | Cá ngừ vằn, sọc dưa phile đông lạnh | 19.71 | 3,7 |
30342 | Cá ngừ vây vàng đông lạnh | 1.825 | 105,4 |
30344 | Cá ngừ mắt to đông lạnh | 4.858 | 35,3 |
160414 | Cá ngừ vằn, sọc dưa chế biến | 1.551 | 15,1 |
30235 | Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh | 379 | 120,3 |
30345 | Cá ngừ vây xanh đông lạnh | 1.549 | -3,6 |
30346 | Cá ngừ vây xanhmiền nam đông lạnh | 1.235 | -8,7 |
30343 | Cá ngừ vằn, sọc dưa nguyên con đông lạnh | 1.299 | -66,2 |
30341 | Cá ngừ albacore đông lạnh Cá ngừ albacore đông lạnh | 132 | 73,5 |
30234 | Cá ngừ mắt to tươi hoặc ướp lạnh | 17 | -94,1 |