Thống kê / Thống kê thủy sản

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Bỉ, 2020, theo giá trị

Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 12/04/2021

Theo giá trị (nghìn USD)
Mã HS

Sản phẩm

2020 % tăng, giảm
160414 Cá ngừ chế biến 98.496 7.8
030487 Cá ngừ phi lê đông lạnh 12.604 -20.3
030232 Cá ngừ vây vàng tươi sống/ướp lạnh 7.125 -8.4
030239 Cá ngừ ướp lạnh/tươi 2.810 -38.4
030235 Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh 559 -1.9
030349 Cá ngừ đông lạnh 469 13.0
030342 Cá ngừ vây vàng đông lạnh 293 32.0
030231 Cá ngừ Albacore/vây dài ướp lạnh/tươi 250 -15.3
030233 Cá ngừ vằn ướp lạnh/tươi 246 -1.6
030194 Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương/Đại Tây Dương sống 241 4.8
030345 Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương/Đại Tây Dương đông lạnh 177 -29.8
030341 Cá ngừ vây dài/ Albacore đông lạnh 67 -83.5
030344 Cá ngừ mắt to đông lạnh 33 3.1
030343 Cá ngừ vằn đông lạnh 5 -83.9
Tổng nhập khẩu 123.375 0.9

Có thể bạn quan tâm