Nhập khẩu tôm của Canada, T1-T9/2019, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 07/01/2021 Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2019 | % tăng, giảm |
Việt Nam | 99.591 | 15,49 |
Ấn Độ | 85.362 | 8,08 |
Trung Quốc | 57.777 | -31,49 |
Thái Lan | 37.851 | -35,28 |
Indonesia | 16.007 | -9,88 |
Peru | 5.904 | 117,75 |
Ecuador | 10.934 | 12,66 |
Mỹ | 7.266 | -21,32 |
Argentina | 3.543 | -5,42 |
Nhật Bản | 26 | 2.834,62 |
Chile | 1.285 | -18,52 |
Mexico | 339 | 155,16 |
Honduras | 0 | - |
Bangladesh | 1.214 | 9,88 |
Philippines | 461 | 7,16 |
Tây Ban Nha | 952 | -16,18 |
Đan Mạch | 117 | 492,31 |
Hồng Kông | 333 | -40,24 |
Guatemala | 30 | 623,33 |
Thế Giới | 330.764 | -0,79 |