Thống kê / Thống kê thủy sản

Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo giá trị

Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 17/01/2017

Theo giá trị (nghìn USD)
Nguồn cung T1-T3/2016 % tăng, giảm
TG 2.945.732 0,8
Trung Quốc 544.917 -0,2
Chile 313.949 -0,4
Thái Lan 209.651 1,0
Mỹ 175.653 -1,0
Na Uy 202.653 -1,2
Indonesia 144.12 -5,5
Nga 156.546 28,2
Taipei, Chinese 120.967 10,0
Việt Nam 161.521 -3,9
Hàn Quốc 112.861 -10,8
Morocco 38.894 -11,0
Croatia 26.328 -12,9
Ấn Độ 84.192 34,2
Mexico 38.906 -36,6
Thổ Nhĩ Kỳ 22.786 -25,6
Canada 60.764 10,4
Mauritania 16.133 -52,3
Philippines 33.581 10,1
Argentina 35.94 9,8
Malta 84.975 -3,3
New Zealand 24.453 7,0
Seychelles 14.939 29,0

Có thể bạn quan tâm