Nhập khẩu thủy sản của Australia, T1-T2/2015, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 25/11/2016 Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T2/2015 | % tăng, giảm |
TG | 247.564 | -13,9 |
Thái Lan | 61.382 | -22,2 |
Trung Quốc | 46.878 | -18,6 |
Việt Nam | 29.049 | -9,4 |
New Zealand | 24.179 | -2,2 |
Mỹ | 6.026 | 31,4 |
Malaysia | 11.968 | -20,9 |
Indonesia | 14.256 | -34,5 |
Taipei, Chinese | 9.845 | -20,8 |
Na Uy | 7.507 | 16,7 |
Đan Mạch | 7.18 | -36,9 |
Nam Phi | 3.855 | -20,1 |
Ba Lan | 2.086 | 13,3 |
Nhật Bản | 2.266 | 1,6 |
Myanmar | 1.916 | 41,2 |
Canada | 3.305 | -9,4 |
Italy | 748 | 79,7 |
Peru | 194 | 420,6 |
Brazil | 321 | 343,6 |
Đức | 360 | 100,0 |
Hàn Quốc | 1.091 | -18,8 |
Namibia | 1.274 | -46,9 |
Anh | 1.897 | -48,7 |
Ấn Độ | 908 | -10,1 |