Thống kê / Thống kê thủy sản

Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, 2020, theo giá trị

Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 24/03/2021

Theo giá trị (nghìn USD)
Nguồn cung 2020 % tăng, giảm
Thái Lan 684.439 25.8
Việt Nam 227.542 -24.5
Indonesia 226.037 -13.7
Ecuador 122.910 -16.7
Fiji 92.795 16.7
Mexico 89.732 57.3
Philippines 75.968 -26.7
Senegal 47.599 -8.8
Mauritius 40.212 -26.8
Panama 34.278 78.1
Costa Rica 26.829 43.6
Tây Ban Nha 18.649 -41.8
Venezuela 16.995 -4.5
Sri Lanka 15.540 -51.3
Canada 15.497 -22.7
Maldives 15.079 -48.5
Đài Loan 13.813 -20.5
Nhật Bản 13.229 -30.3
Trinidad và Tobago 12.919 17.0
Hàn Quốc 11.728 -6.1
Colombia 9.266 63.9
Suriname 9.065 -14.9
Brazil 8.154 36.8
Grenada 7.508 -16.0
Nam Phi 7.332 -8.4
Australia 6.618 -33.4
Seychelles 5.676 -3.6
Polynesia 5.540 -59.7
Trung Quốc 5.088 -71.1
Marshall Islands 4.605 -0.5
Peru 3.849 159.5
Thổ Nhĩ Kỳ 3.088 -10.6
Bồ Đào Nha 2.330 9.1
Italy 2.309 34.2
Solomon Islands 2.230 -40.5
El Salvador 1.991 931.6
Barbados 1.861 17.9
Cabo Verde 1.785 7.2
Oman 1.564 -82.1
Saint Vincent 1.214 330.5
Tunisia 1.170 1292.9
Mozambique 1.131 -54.5
Micronesia 878 -7.5
Kiribati 834 -48.9
Croatia 819 41.5
New Zealand 738 219.5
Malaysia 715 29.1
Côte d'Ivoire 655 -80.8
Belize 642 88.3
Pháp 163 -64.3
Guyana 147 -75.8
Yemen 129
Tonga 117 88.7
Israel 112 -11.1
Morocco 101 -59.3
Guatemala 96
Singapore 86 -57.8
Dominican 66 288.2
Malta 48 -69.0
Hy Lạp 40 90.5
Bỉ 37
Nicaragua 34 325.0
UAE 29 -53.2
Samoa 26 -93.0
Vanuatu 24 300.0
Ấn Độ 12 -96.6
Chile 9
Tổng thế giới 1.901.719 -3.4

Có thể bạn quan tâm