Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2015, theo giá trị

Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 07/09/2017
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T9/2015 | % tăng, giảm |
Tổng thủy sản | 3.083.640 | 4,7 | |
0303 | Cá đông lạnh nguyên con | 974.693 | -2,9 |
0306 | Giáp xác | 564.763 | 5,5 |
0307 | Nhuyễn thể | 496.518 | -5,2 |
0304 | Cá philê cắt miếng, tươi, đông lạnh hoặc ướp lạnh | 331.384 | 2,7 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 286.270 | 6,9 |
0301 | Cá sống | 176.685 | 41,3 |
1604 | Cá chế biến | 100.031 | 4,9 |
0302 | Cá tươi, nguyên con | 74.356 | 71,4 |
0305 | Cá hun khói và bột cá | 65.586 | 9,5 |
0308 | Giáp xác khác | 13.354 | 24,0 |
Có thể bạn quan tâm

Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo giá trị
07/09/2017

Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T9/2015, theo giá trị
07/09/2017

Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T9/2016, theo giá trị
07/09/2017