Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo giá trị

Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 01/09/2017
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T8/2016 | % tăng, giảm |
Tổng thủy sản | 2.892.762 | 5,3 | |
0303 | Cá đông lạnh nguyên con | 863.048 | -2,5 |
0306 | Giáp xác | 525.790 | 4,7 |
0307 | Nhuyễn thể | 416.371 | -5,3 |
0304 | Cá philê cắt miếng, tươi, đông lạnh hoặc ướp lạnh | 300.044 | 4,7 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 267.418 | 5,5 |
0301 | Cá sống | 233.679 | 48,6 |
1604 | Cá chế biến | 94.343 | 5,5 |
0302 | Cá tươi, nguyên con | 115.682 | 79,6 |
0305 | Cá hun khói và bột cá | 63.187 | 9,8 |
0308 | Giáp xác khác | 13.200 | 15,2 |
Có thể bạn quan tâm

Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo giá trị
01/09/2017

Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo giá trị
01/09/2017

Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo giá trị
01/09/2017