Nhập khẩu tôm của Pháp, T1-T4/2017, theo giá trị
![Nhập khẩu tôm của Pháp, T1-T4/2017, theo giá trị](https://www.2lua.vn/temp/resize/600x450/upload/news/06-2020/3f7ab1dc-5ed4a2859eda119f0b99d31d.jpg)
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 01/06/2020
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T4/2017 | % tăng, giảm |
TG | 265.870 | 14.0 |
Ecuador | 75.460 | -6.7 |
Ấn Độ | 33.290 | -9.3 |
Việt Nam | 20.059 | 39.2 |
Madagascar | 26.941 | 14.9 |
Argentina | 6.049 | 63.0 |
Tây Ban Nha | 8.561 | 29.2 |
Hà Lan | 10.587 | 27.5 |
Venezuela | 13.139 | 3.3 |
Honduras | 6.546 | -3.1 |
Nicaragua | 3.839 | 147.1 |
Bangladesh | 8.444 | 28.8 |
Mexico | 0 | - |
Bỉ | 7.906 | -2.2 |
Nigeria | 10.282 | 0.5 |
Có thể bạn quan tâm
![Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T4/2018, theo giá trị](/temp/resize/75x75/upload/news/05-2020/3f7ab1dc-5ebf5b6d9eda11b27643dcd3.jpg)
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T4/2018, theo giá trị
01/06/2020
![Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2017, theo giá trị](/temp/resize/75x75/upload/news/05-2020/3f7ab1dc-5ebf5b749eda11b27643dcd4.jpg)
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2017, theo giá trị
01/06/2020
![Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2018, theo giá trị](/temp/resize/75x75/upload/news/05-2020/3f7ab1dc-5ebf5b7a9eda113c7843dcd3.jpg)
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2018, theo giá trị
01/06/2020