Prices / Thống kê thủy sản

Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T6/2018, theo giá trị

Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T6/2018, theo giá trị
Author: Diệu Thúy
Publish date: Thursday. August 6th, 2020

Theo giá trị (nghìn USD)
Nguồn cung T1-T6/2018 % tăng, giảm
TG 1.041.976 -3.3
Việt Nam 269.408 -9.6
Thái Lan 195.981 0.1
Indonesia 177.405 5.9
Ấn Độ 100.990 -0.2
Nga 48.720 -9.9
Argentina 48.138 -5.1
Trung Quốc 54.278 11.5
Greenland 27.701 -7.5
Canada 16.911 9.3
Đài Bắc, Trung Quốc 18.715 1.2
Bangladesh 13.009 -13.4
Myanmar 9.531 -18.5
Philippines 7.937 -1.8
Malaysia 8.466 -20.6

Related news

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T5/2017, theo giá trị Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T5/2017, theo giá trị

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T5/2017, theo giá trị

Thursday. August 6th, 2020
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T5/2018, theo giá trị Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T5/2018, theo giá trị

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T5/2018, theo giá trị

Thursday. August 6th, 2020
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo giá trị Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo giá trị

Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo giá trị

Thursday. August 6th, 2020