Prices / Thống kê thủy sản

Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T6/2018, theo giá trị

Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T6/2018, theo giá trị
Author: Diệu Thúy
Publish date: Friday. August 21st, 2020

Theo giá trị (nghìn USD)
Nguồn cung T1-T6/2018 % tăng, giảm
TG 307.641 18.4
Việt Nam 170.551 20.8
Thái Lan 37.407 5.4
Ecuador 36.672 28.5
Trung Quốc 18.017 -5.5
Malaysia 12.098 6.4
Argentina 8.273 31.8
Ấn Độ 7.511 54.7
Saudi Arabia 5.928 291.3
Peru 2.308 17.0
Indonesia 1.976 -44.6
Philippines 1.635 57.1
Canada 1.524 -21.4
Bangladesh 858 64.7
Nga 869 -17.2

Related news

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo giá trị Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo giá trị

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo giá trị

Friday. August 21st, 2020
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2018, theo giá trị Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2018, theo giá trị

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2018, theo giá trị

Friday. August 21st, 2020
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T6/2017, theo giá trị Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T6/2017, theo giá trị

Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T6/2017, theo giá trị

Friday. August 21st, 2020