Sản phẩm tôm nhập khẩu của Anh, 2016, theo khối lượng

Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 30/05/2019
Theo khối lượng (tấn) | |||
Mã HS | Sản phẩm | 2016 | % tăng, giảm |
Tôm | 81.794 | -2.9 | |
030617 | Tôm khác đông lạnh | 40.420 | 2.6 |
160521 | Tôm chế biến không đóng hộp kín khí | 27.251 | -4.3 |
160529 | Tôm chế biến đóng hộp kín khí | 11.450 | -11.1 |
030626 | Tôm nước lạnh khôngđông lạnh | 1.810 | -7.9 |
030627 | Tôm khác tươi | 674 | -100.0 |
030616 | Tôm nước lạnh đông lạnh | 189 | -100.0 |
Có thể bạn quan tâm

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, 2017, theo khối lượng
30/05/2019
30/05/2019
30/05/2019