Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2015, theo giá trị

Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 25/08/2017
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T7/2015 | % tăng, giảm |
Tổng thủy sản | 2.421.873 | 2,5 | |
0303 | Cá đông lạnh nguyên con | 781.393 | -5,4 |
0306 | Giáp xác | 443.078 | -0,5 |
0307 | Nhuyễn thể | 391.387 | -8,1 |
0304 | Cá philê cắt miếng, tươi, đông lạnh hoặc ướp lạnh | 254.080 | 1,0 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 215.951 | 3,9 |
0301 | Cá sống | 139.969 | 53,3 |
1604 | Cá chế biến | 79.262 | 3,9 |
0302 | Cá tươi, nguyên con | 56.378 | 81,0 |
0305 | Cá hun khói và bột cá | 50.371 | 4,6 |
0308 | Giáp xác khác | 10.004 | 3,3 |
Có thể bạn quan tâm

Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Australia, T1-T8/2016, theo giá trị
25/08/2017

Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T7/2015, theo giá trị
25/08/2017

Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo giá trị
25/08/2017