Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 20/03/2018
Theo khối lượng (tấn) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T10/2015 | % tăng, giảm |
Tổng thủy sản | 1.030.945 | 3,8 | |
0303 | Cá đông lạnh nguyên con | 512.418 | 6,5 |
0306 | Giáp xác | 83.359 | 9,8 |
0307 | Nhuyễn thể | 181.024 | -7,9 |
0304 | Cá philê cắt miếng, tươi, đông lạnh hoặc ướp lạnh | 130.703 | -0,2 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 56.242 | 7,0 |
0301 | Cá sống | 23.129 | 1,1 |
1604 | Cá chế biến | 17.361 | 8,5 |
0302 | Cá tươi, nguyên con | 13.448 | 23,5 |
0305 | Cá hun khói và bột cá | 8.137 | 18,0 |
0308 | Giáp xác khác | 5.123 | 27,1 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, T1-T10/2016, theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, T1-T10/2016, theo khối lượng
20/03/2018
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo khối lượng
20/03/2018
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo khối lượng
20/03/2018