Giá / Thống kê thủy sản

Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T6/2017, theo giá trị

Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T6/2017, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 24/10/2020

Theo giá trị (nghìn USD)
Nguồn cung T1-T6/2017 % tăng, giảm
TG 125.219 27.1
Việt Nam 45.745 22.6
Trung Quốc 28.666 33.1
Thái Lan 34.464 9.4
Malaysia 10.772 42.7
Australia 367 933.0
Myanmar 1.376 27.7
Brunei Darussalam 303 473.3
Bangladesh 946 25.1
New Caledonia 0 -
Tây Ban Nha 160 1.3
Indonesia 93 492.5
Argentina 436 267.0
Philippines 212 61.8
Ấn Độ 810 -69.1

Có thể bạn quan tâm

Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T6/2018, theo giá trị Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T6/2018, theo giá trị

Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T6/2018, theo giá trị

24/10/2020
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T6/2017, theo giá trị Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T6/2017, theo giá trị

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T6/2017, theo giá trị

24/10/2020
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T6/2018, theo giá trị Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T6/2018, theo giá trị

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T6/2018, theo giá trị

24/10/2020