Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 23/10/2017
| Theo giá trị (nghìn USD) | ||
| Nguồn cung | T1-T8/2016 | % tăng, giảm |
| TG | 323.584 | -1,7 |
| Việt Nam | 172.381 | 8,3 |
| Trung Quốc | 39.925 | -8,2 |
| Thái Lan | 37.916 | -4,3 |
| Ecuador | 32.515 | -0,3 |
| Malaysia | 11.515 | -17,2 |
| Ấn Độ | 5.889 | -45,4 |
| Argentina | 6.027 | -17,4 |
| Indonesia | 2.917 | -40,7 |
| Ả Rập Saudi | 5.936 | 75,7 |
| Philippines | 2.131 | -32,1 |
| Nga | 402 | -83,3 |
| Peru | 860 | -59,8 |
| Canada | 2.815 | 106,5 |
| Panama | 272 | -76,7 |
| Greenland | 551 | -35,8 |
| Bangladesh | 341 | -50,5 |
| Iran | 116 | -75,2 |
| Mỹ | 443 | 15,1 |
| Na Uy | 164 | -53,8 |
| Nicaragua | 0 | -100,0 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2015, theo giá trị Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2015, theo giá trị
18/10/2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo giá trị Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo giá trị
19/10/2017
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo giá trị Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo giá trị
20/10/2017