Tiến độ gieo trồng cây nông nghiệp đến ngày 15 tháng 05 năm 2014
Tác giả: Vụ Kinh Tế Nông Nghiệp
Ngày đăng: 21/12/2015 Đơn vị tính: Nghìn ha | |||
Thực hiện cùng kỳ năm trước | Thực hiện kỳ này | Thực hiện kỳ này so với cùng kỳ năm trước (%) | |
1. Gieo cấy lúa đông xuân | 3105,6 | 3115,3 | 100,3 |
Miền Bắc | 1157,9 | 1161,0 | 100,3 |
Miền Nam | 1947,7 | 1954,3 | 100,3 |
Trong đó : ĐB Sông Cửu Long | 1564,4 | 1562,8 | 99,9 |
2. Thu hoạch lúa Đông xuân MN | 1950,7 | 1933,8 | 99,1 |
Trong đó : ĐB Sông Cửu Long | 1564,4 | 1562,8 | 99,9 |
3. Gieo cấy lúa Hè thu ở MN | 1347,2 | 1257,3 | 93,3 |
Trong đó : ĐB Sông Cửu Long | 1236,0 | 1152,6 | 93,3 |
4. Gieo trồng màu, lương thực | |||
Trong đó : | |||
- Ngô | 646,3 | 688,6 | 106,6 |
- Khoai lang | 92,4 | 91,9 | 99,5 |
- Đậu tương | 64,7 | 65,1 | 100,6 |
- Lạc | 160,4 | 159,6 | 99,5 |
5. Gieo trồng rau, đậu các loại | 544,7 | 568,3 | 104,3 |