Top 15 nguồn cung cấp thủy sản cho thị trường Nhật Bản, T1 - 4/2014 theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 30/08/2016
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-4/2014 | % tăng, giảm |
TG | 383.903 | 10,5 |
Trung Quốc | 126.822 | 1,6 |
Nga | 89.872 | 0,6 |
Việt Nam | 36.632 | 4,5 |
Mỹ | 22.333 | 11,4 |
Na Uy | 8.546 | 152,1 |
Thái Lan | 8.568 | 13,1 |
Chile | 13.609 | 4,5 |
Peru | 8.556 | 48,5 |
Nhật Bản | 7.096 | 44,4 |
Đài Loan | 19.242 | 33,3 |
Canada | 1.947 | 4,5 |
Argentina | 2.256 | 89,0 |
Indonesia | 4.572 | 10,9 |
Ecuador | 1.270 | 46,4 |
Ấn Độ | 3.167 | 10,9 |
Có thể bạn quan tâm
Top 10 nguồn cung cấp thủy sản cho Nhật Bản, T1 – 6/2015 theo khối lượng
Top 10 nguồn cung cấp thủy sản cho Nhật Bản, T1 – 6/2015 theo khối lượng
24/08/2016
Top 10 nguồn cung cấp thủy sản cho Nhật Bản, T1-6/2014 theo giá trị
Top 10 nguồn cung cấp thủy sản cho Nhật Bản, T1-6/2014 theo giá trị
25/08/2016
Top 10 nguồn cung cấp thủy sản cho Nhật Bản, T1 – 6/2015 theo giá trị
Top 10 nguồn cung cấp thủy sản cho Nhật Bản, T1 – 6/2015 theo giá trị
25/08/2016