Sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan, T1-T7/2016, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 10/10/2018
| Theo khối lượng (tấn) | |||
| Mã HS | Sản phẩm | T1-T7/2016 | % tăng, giảm |
| Tổng tôm | 111.206 | -10.6 | |
| 030617 | Tôm khác đông lạnh | 53.781 | -2.5 |
| 160521 | Tôm chế biến không đóng gói hút chân không | 34.876 | -20.5 |
| 160529 | Tôm chế biến đóng gói hút chân không | 7.930 | 128.0 |
| 030627 | Tôm khác không đông lạnh | 13.629 | -99.9 |
| 030616 | Tôm nước lạnh đông lạnh | 905 | 33.4 |
| 030626 | Tôm nước lạnh không đông lạnh | 85 | -100.0 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T6/2017, theo khối lượng Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T6/2017, theo khối lượng
04/10/2018
Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1-T7/2016, theo khối lượng Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1-T7/2016, theo khối lượng
08/10/2018
Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1-T7/2017, theo khối lượng Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1-T7/2017, theo khối lượng
09/10/2018