Sản phẩm mực, bạch tuộc Nhập khẩu của Thái Lan, T1/2018, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 12/10/2019
| Theo khối lượng (tấn) | |||
| Mã HS | Sản phẩm | T1/2018 | % tăng, giảm |
| Tổng mực, bạch tuộc | 2163 | 171.6 | |
| 030749 | Mực nang, mực ống đông lạnh/ khô/muối/ướp muối | 685 | 38.4 |
| 160554 | Mực nang, mực ống chế biến | 1223 | 744.4 |
| 030751 | Bạch tuộc sống/tươi/ướp lạnh | 241 | 108.9 |
| 160555 | Bạch tuộc chế biến | 14 | -66.3 |
| 030741 | Mực nang và mực ống sống/tươi/ướp lạnh | 0 | - |
| 030759 | Bạch tuộc khô/muối/ướp muối | 0 | - |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1/2017, theo khối lượng Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1/2017, theo khối lượng
09/10/2019
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1/2018, theo khối lượng Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1/2018, theo khối lượng
09/10/2019
Sản phẩm mực, bạch tuộc Nhập khẩu của Thái Lan, T1/2017, theo khối lượng Sản phẩm mực, bạch tuộc Nhập khẩu của Thái Lan, T1/2017, theo khối lượng
10/10/2019