Nhập khẩu tôm của Pháp, T1-T5/2017, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 18/07/2018
| Theo khối lượng (tấn) | ||
| Nguồn cung | T1-T5/2017 | % tăng, giảm |
| TG | 41.216 | -2.0 |
| Ecuador | 12.746 | -8.8 |
| Ấn Độ | 5.325 | 2.5 |
| Việt Nam | 2.642 | -24.1 |
| Hà Lan | 1.226 | -40.7 |
| Madagascar | 2.729 | 78.9 |
| Venezuela | 2.684 | 1.5 |
| Tây Ban Nha | 1.610 | -4.2 |
| Nigeria | 589 | -21.8 |
| Bangladesh | 1.108 | -16.7 |
| Bỉ | 947 | -18.3 |
| Indonesia | 458 | -32.0 |
| Cuba | 453 | -64.7 |
| Honduras | 904 | 89.3 |
| Argentina | 1.106 | 70.6 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo khối lượng Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo khối lượng
12/07/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2017, theo khối lượng Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2017, theo khối lượng
13/07/2018
Nhập khẩu tôm của Pháp, T1-T5/2016, theo khối lượng Nhập khẩu tôm của Pháp, T1-T5/2016, theo khối lượng
17/07/2018