Nhập khẩu tôm của Pháp, T1-T4/2017, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 01/06/2020
| Theo khối lượng (tấn) | ||
| Nguồn cung | T1-T4/2017 | % tăng, giảm |
| TG | 33.143 | 2.6 |
| Ecuador | 10.201 | -6.0 |
| Ấn Độ | 4.308 | -18.4 |
| Việt Nam | 1.946 | 33.1 |
| Madagascar | 2.156 | 0.1 |
| Argentina | 852 | 55.2 |
| Tây Ban Nha | 1.012 | 3.3 |
| Hà Lan | 958 | 13.0 |
| Venezuela | 2.284 | 4.1 |
| Honduras | 742 | -27.4 |
| Nicaragua | 588 | 177.4 |
| Bangladesh | 832 | 27.4 |
| Mexico | 0 | - |
| Bỉ | 792 | -0.8 |
| Nigeria | 494 | -12.0 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T4/2018, theo khối lượng Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T4/2018, theo khối lượng
16/05/2020
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2017, theo khối lượng Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2017, theo khối lượng
16/05/2020
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2018, theo khối lượng Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2018, theo khối lượng
16/05/2020