Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T4/2018, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 29/04/2020
| Theo khối lượng (tấn) | ||
| Nguồn cung | T1-T4/2018 | % tăng, giảm |
| TG | 61.449 | -5.1 |
| Việt Nam | 14.307 | -8.3 |
| Thái Lan | 11.201 | -7.4 |
| Indonesia | 10.123 | 1.2 |
| Ấn Độ | 6.944 | 10.7 |
| Nga | 1.901 | -24.0 |
| Argentina | 4.419 | 12.8 |
| Trung Quốc | 4.189 | -13.0 |
| Greenland | 880 | 24.5 |
| Canada | 1.417 | -18.1 |
| Đài Bắc, Trung Quốc | 601 | 8.2 |
| Bangladesh | 745 | 4.6 |
| Myanmar | 1.310 | -6.7 |
| Philippines | 546 | -9.3 |
| Malaysia | 563 | -27.5 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hà Lan, T1-T3/2017, theo khối lượng Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hà Lan, T1-T3/2017, theo khối lượng
24/04/2020
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hà Lan, T1-T3/2018, theo khối lượng Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hà Lan, T1-T3/2018, theo khối lượng
24/04/2020
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T4/2017, theo khối lượng Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T4/2017, theo khối lượng
29/04/2020