Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, QI - QIII/2021 theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 10/03/2022
| Theo giá trị (triệu USD) | ||
| Nguồn cung | QI – QIII/2021 | % tăng, giảm |
| Tổng | 1.584,643 | 6 |
| Việt Nam | 400,873 | 1 |
| Ấn Độ | 263,636 | 14 |
| Indonesia | 255,466 | 9 |
| Thái Lan | 246,630 | 6 |
| Argentina | 98,323 | 31 |
| Trung Quốc | 65,288 | 0 |
| Canada | 47,847 | -4 |
| Nga | 32,108 | -22 |
| Ecuador | 25,850 | 57 |
| Myanmar | 23,642 | -3 |
| Greenland | 20,229 | -16 |
| Đài Loan | 15,461 | -24 |
| Bangladesh | 13,444 | 13 |
| Malaysia | 12,228 | -15 |
| Sri Lanka | 12,152 | 80 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, QIII/2021 theo giá trị Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, QIII/2021 theo giá trị
10/03/2022
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, QI - QIII/2021 theo giá trị Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, QI - QIII/2021 theo giá trị
10/03/2022
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, QIII/2021 theo giá trị Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, QIII/2021 theo giá trị
10/03/2022