Nhập khẩu tôm của Mỹ, T1-T5/2017, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 08/07/2020
| Theo giá trị (nghìn USD) | ||
| Nguồn cung | T1-T5/2017 | % tăng, giảm |
| TG | 2.296.893 | 6.6 |
| Ấn Độ | 683.498 | 21.4 |
| Indonesia | 482.224 | 14.5 |
| Ecuador | 251.367 | -6.3 |
| Việt Nam | 203.172 | 2.4 |
| Thái Lan | 261.690 | -18.7 |
| Trung Quốc | 112.161 | 5.0 |
| Peru | 44.673 | -12.2 |
| Argentina | 45.723 | 4.3 |
| Guyana | 33.036 | -19.6 |
| Mexico | 100.324 | -2.8 |
| Panama | 7.202 | 1.7 |
| Honduras | 10.265 | 108.7 |
| Canada | 7.070 | -31.3 |
| Bangladesh | 10.622 | -17.1 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T4/2018, theo giá trị Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T4/2018, theo giá trị
29/06/2020
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2017, theo giá trị Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2017, theo giá trị
29/06/2020
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2018, theo giá trị Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2018, theo giá trị
29/06/2020