Nhập khẩu tôm của Mỹ, T1-T11/2016, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 23/04/2019
| Theo giá trị (nghìn USD) | ||
| Nguồn cung | T1-T11/2016 | % tăng, giảm |
| TG | 5.337.826 | 14.5 |
| Ấn Độ | 1.401.371 | 45.7 |
| Indonesia | 1.042.623 | 5.9 |
| Thái Lan | 758.172 | 9.1 |
| Việt Nam | 649.722 | -8.2 |
| Ecuador | 557.190 | -2.7 |
| Mexico | 278.509 | 10.0 |
| Trung Quốc | 214.647 | 44.5 |
| Peru | 78.337 | 9.1 |
| Argentina | 62.531 | 74.9 |
| Bangladesh | 54.255 | -66.4 |
| Guyana | 48.417 | 11.4 |
| Canada | 30.434 | -25.0 |
| Panama | 29.211 | -6.2 |
| Guatemala | 24.839 | 7.6 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T11/2017, theo giá trị Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T11/2017, theo giá trị
10/04/2019
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T11/2016, theo giá trị Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T11/2016, theo giá trị
11/04/2019
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T11/2017, theo giá trị Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T11/2017, theo giá trị
12/04/2019