Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T6/2018, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 11/08/2020
| Theo khối lượng (tấn) | ||
| Nguồn cung | T1-T6/2018 | % tăng, giảm |
| TG | 25.264 | -13.7 |
| Trung Quốc | 20.455 | -15.3 |
| Việt Nam | 2.649 | 10.0 |
| Peru | 1.420 | -22.2 |
| Thái Lan | 373 | -25.3 |
| Philippines | 167 | 87.9 |
| Indonesia | 138 | 11.7 |
| Hàn Quốc | 19 | -83.0 |
| Chile | 23 | - |
| Tây Ban Nha | 7 | -72.2 |
| Malaysia | 4 | 873.3 |
| Mauritania | 0 | - |
| Mexico | 0 | - |
| Morocco | 0 | - |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo khối lượng Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo khối lượng
06/08/2020
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2018, theo khối lượng Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2018, theo khối lượng
06/08/2020
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo khối lượng Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo khối lượng
11/08/2020