Nhập khẩu bạch tuộc của Nhật Bản, QI- QIII/2021 theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 01/03/2022
| Theo giá trị (triệu USD) | ||
| Nguồn cung | QI – QIII/2021 | % tăng, giảm |
| Tổng | 795,899 | -9 |
| Trung Quốc | 445,851 | 0 |
| Việt Nam | 75,177 | -8 |
| Morocco | 58,188 | -14 |
| Mauritania | 52,496 | -32 |
| Thái Lan | 39,034 | -19 |
| Peru | 23,861 | -18 |
| Nga | 16,617 | 56 |
| Indonesia | 13,654 | -14 |
| Chile | 10,923 | -42 |
| Argentina | 10,195 | -30 |
| Philippines | 9,411 | -17 |
| Mỹ | 8,404 | -35 |
| Ấn Độ | 8,234 | -15 |
| Senegal | 4,306 | 2 |
| Malaysia | 3,156 | -18 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, QI- QIII/2021 theo khối lượng Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, QI- QIII/2021 theo khối lượng
24/02/2022
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, QI- QIII/2021 theo giá trị Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, QI- QIII/2021 theo giá trị
01/03/2022
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, QIII/2021 theo giá trị Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, QIII/2021 theo giá trị
01/03/2022